Page 148 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 148
93 Sản lượng lúa đông xuân
phân theo huyện/thị xã/thành phố
Đơn vị tính: Tấn
2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ 255.715 244.429 233.168 225.343 216.066
1. Thành phố Hưng Yên 7.402 7.511 7.205 6.690 6.649
2. Huyện Văn Lâm 21.039 20.501 18.652 18.310 17.792
3. Huyện Văn Giang 9.168 8.882 7.113 3.785 2.651
4. Huyện Yên Mỹ 25.820 23.544 23.166 20.830 19.162
5. Thị xã Mỹ Hào 25.360 25.339 23.540 22.970 22.131
6. Huyện Ân Thi 53.574 51.438 50.868 51.933 52.590
7. Huyện Khoái Châu 20.477 18.019 15.512 13.627 12.145
8. Huyện Kim Động 31.051 29.903 29.221 28.410 26.570
9. Huyện Tiên Lữ 28.190 27.295 26.586 27.110 26.201
10. Huyện Phù Cừ 33.634 31.997 31.305 31.678 30.174
122