Page 150 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 150
95 Năng suất lúa mùa
phân theo huyện/thị xã/thành phố
Đơn vị tính: Tạ/ha
2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ 58,01 57,50 53,03 57,61 60,50
1. Thành phố Hưng Yên 55,67 55,23 51,93 58,82 59,63
2. Huyện Văn Lâm 55,32 56,87 55,11 58,63 59,89
3. Huyện Văn Giang 55,18 55,51 55,84 56,19 56,58
4. Huyện Yên Mỹ 58,89 56,74 50,50 56,32 56,59
5. Thị xã Mỹ Hào 57,82 57,61 55,83 58,69 59,87
6. Huyện Ân Thi 57,93 56,91 52,43 56,43 61,27
7. Huyện Khoái Châu 59,87 59,94 56,68 58,76 60,58
8. Huyện Kim Động 57,20 57,96 51,37 55,85 60,83
9. Huyện Tiên Lữ 59,43 59,84 52,00 58,96 61,57
10. Huyện Phù Cừ 59,00 56,47 52,78 58,92 61,92
124