Page 151 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 151

96     Sản lượng lúa mùa

                                  phân theo huyện/thị xã/thành phố

                                                                                      Đơn vị tính: Tấn

                                                        2015     2016     2017      2018     2019

                            TỔNG SỐ                  224.795   212.951   185.417   190.101   187.389

                           1.  Thành phố Hưng Yên      5.690     5.266    4.798     5.197    5.158

                           2.  Huyện Văn Lâm          18.316    18.517   15.795    15.915   14.147
                           3.  Huyện Văn Giang         7.764     6.894    5.818     2.768    2.157

                           4.  Huyện Yên Mỹ           23.734    21.089   17.969    17.503   16.273

                           5.  Thị xã Mỹ Hào          22.618    22.531   20.627    20.790   20.124
                           6.  Huyện Ân Thi           46.173    44.265   40.463    43.405   46.888

                           7.  Huyện Khoái Châu       18.643    16.804   12.309    12.089   10.517

                           8.  Huyện Kim Động         26.874    26.103   22.523    23.544   23.825
                           9.  Huyện Tiên Lữ          25.080    24.654   20.624    23.053   23.397

                           10. Huyện Phù Cừ           29.903    26.828   24.491    25.837   24.904


























                                                             125
   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156