Page 147 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 147
92 Năng suất lúa đông xuân
phân theo huyện/thị xã/thành phố
Đơn vị tính: Tạ/ha
2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ 66,04 65,84 65,85 67,47 67,50
1. Thành phố Hưng Yên 66,02 67,16 67,30 68,25 68,91
2. Huyện Văn Lâm 63,62 64,64 64,45 65,77 65,49
3. Huyện Văn Giang 64,29 64,86 65,73 64,55 63,87
4. Huyện Yên Mỹ 64,22 64,20 64,56 65,94 64,97
5. Thị xã Mỹ Hào 63,20 63,35 63,02 64,58 64,98
6. Huyện Ân Thi 67,28 66,19 66,01 67,88 68,94
7. Huyện Khoái Châu 68,39 68,74 68,04 68,98 69,11
8. Huyện Kim Động 65,80 65,89 66,01 67,64 66,58
9. Huyện Tiên Lữ 67,93 66,17 67,22 69,34 68,95
10. Huyện Phù Cừ 67,14 67,50 67,04 68,93 68,87
121