Page 153 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 153

98     Năng suất ngô cả năm

                                  phân theo huyện/thị xã/thành phố

                                                                                     Đơn vị tính: Tạ/ha

                                                        2015     2016     2017      2018     2019

                            TỔNG SỐ                    57,48     58,19    58,74     59,74    59,81

                           1.  Thành phố Hưng Yên      57,46     60,38    60,31     61,15    61,72

                           2.  Huyện Văn Lâm           57,29     55,66    55,08     55,23    54,33
                           3.  Huyện Văn Giang         58,82     60,10    61,00     61,32    59,77

                           4.  Huyện Yên Mỹ            56,00     57,61    59,11     59,74    57,43

                           5.  Thị xã Mỹ Hào                                        55,16    56,50
                           6.  Huyện Ân Thi            57,79     51,40    56,58     55,86    55,02

                           7.  Huyện Khoái Châu        55,87     57,53    55,96     56,01    56,67

                           8.  Huyện Kim Động          59,78     56,83    58,73     62,11    61,20
                           9.  Huyện Tiên Lữ           57,82     58,93    60,14     59,54    59,65

                           10. Huyện Phù Cừ            58,69     58,57    60,11     62,60    60,48


























                                                             127
   148   149   150   151   152   153   154   155   156   157   158