Page 144 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 144

89     Năng suất lúa cả năm

                                  phân theo huyện/thị xã/thành phố

                                                                                     Đơn vị tính: Tạ/ha

                                                        2015     2016     2017      2018     2019

                            TỔNG SỐ                    62,02     61,68    59,48     62,57    64,06

                           1.  Thành phố Hưng Yên      61,09     61,67    60,18     63,78    64,52

                           2.  Huyện Văn Lâm           59,47     60,71    59,80     62,25    62,89
                           3.  Huyện Văn Giang         59,77     60,41    60,88     60,73    60,38

                           4.  Huyện Yên Mỹ            61,55     60,44    57,56     61,17    60,83

                           5.  Thị xã Mỹ Hào           60,54     60,51    59,45     61,64    62,44
                           6.  Huyện Ân Thi            62,60     61,55    59,22     62,14    65,10

                           7.  Huyện Khoái Châu        64,05     64,19    62,50     63,77    64,87

                           8.  Huyện Kim Động          61,51     61,94    58,73     61,73    63,73
                           9.  Huyện Tiên Lữ           63,64     63,01    59,60     64,15    65,26

                           10. Huyện Phù Cừ            63,05     61,98    59,93     64,04    65,54


























                                                             118
   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148   149