Page 141 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 141
86 Diện tích cây hàng năm huyện Tiên Lữ
phân theo xã/thị trấn
Đơn vị tính: Ha
2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ 10.410,30 10.385,19 9.923,31 9.783,96 9.663,85
1. Thị trấn Vương 350,28 337,12 282,69 291,03 294
2. Xã Hưng Đạo 1.080,89 1.058,46 1.060,18 1.024,87 1050,12
3. Xã Ngô Quyền 838,65 824,23 796,06 811,45 830,62
4. Xã Nhật Tân 920,03 879,16 822,92 809,81 779,25
5. Xã Dỵ Chế 655,71 643,71 584,29 586,65 576,01
6. Xã Lệ Xá 883,24 856,25 846,31 840,88 817,12
7. Xã An Viên 652,90 633,18 592,42 572,79 573,02
8. Xã Đức Thắng 545,28 555,67 527,98 546,63 529,27
9. Xã Trung Dũng 715,80 695,64 690,32 671,39 696,82
10. Xã Hải Triều 616,18 600,30 571,09 548,28 546,27
11. Xã Thủ Sỹ 654,57 704,69 639,96 615,87 570,94
12. Xã Thiện Phiến 598,92 677,82 661,56 642,61 620,33
13. Xã Thụy Lôi 573,04 592,23 610,79 599,29 595,28
14. Xã Cương Chính 853,00 847,02 801,39 777,27 757,07
15. Xã Minh Phượng 471,81 479,70 435,35 445,14 427,73
115