Page 14 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 14

3
 (Tiếp theo) Hiện trạng sử dụng đất năm 2018 (Tính đến 31/12/2018)

                                                        Đơn vị tính: Ha

       Toàn   TP.   Huyện    Huyện    Huyện    Huyện   Huyện   Huyện   Huyện   Huyện    Huyện
  tỉnh   Hưng   Văn    Văn   Yên    Mỹ    Ân     Khoái    Kim   Tiên     Phù
 Yên   Lâm   Giang   Mỹ   Hào   Thi   Châu   Động      Lữ       Cừ


 Đất phi nông nghiệp   32.662   3.361   3.547   2.850   3.329   2.985   3.937   4.160   3.262   2.415   2.815
 Đất ở   9.714   1.056   849   853   942   705   1.369   1.324   916   818   881
 Đất ở đô thị   1.234   355   130   239   94   107   80   57   77   38   59
 Đất ở nông thôn   8.480   702   719   614   848   599   1.290   1.267   839   780   822
 Đất chuyên dùng   17.602   1.208   2.307   1.663   2.024   1.989   2.078   2.043   1.526   1.294   1.470
 Đất trụ sở cơ quan, công trình
 sự nghiệp   1.193   157   109   190   140   105   110   123   75   118   66
 Đất quốc phòng, an ninh   104   31   3   11   8   21   10   3   8   3   7
 12
 Đất sản xuất, kinh doanh
 phi nông nghiệp   3.354   116   992   251   570   786   83   202   240   74   40
 Đất có mục đích công cộng   12.951   904   1.203   1.212   1.306   1.076   1.874   1.716   1.204   1.100   1.357
 Đất tôn giáo, tín ngưỡng   324   32   39   28   30   13   35   53   46   21   27
 Đất nghĩa trang, nghĩa địa   945   74   86   60   85   68   166   100   111   96   98
 Đất sông suối và mặt nước
 chuyên dùng   4.074   991   265   247   249   209   289   638   662   184   340
 Đất phi nông nghiệp khác   4   1       2                  1
 Đất chưa sử dụng   244   107   19   25   2   11   33   40           8
 Núi đá không có rừng cây

 Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có
 kết quả.
   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19