Page 19 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 19
5 Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố (Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: Ha
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 93.022 53.562 5.052 17.602 9.714
1. Thành phố Hưng Yên 7.386 3.543 300 1.208 1.056
2. Huyện Văn Lâm 7.524 3.579 202 2.307 849
3. Huyện Văn Giang 7.184 2.994 422 1.663 853
4. Huyện Yên Mỹ 9.241 5.500 333 2.024 942
5. Huyện Mỹ Hào 7.936 4.508 395 1.989 705
6. Huyện Ân Thi 12.998 8.390 625 2.078 1.369
7. Huyện Khoái Châu 13.098 7.811 1.027 2.043 1.324
8. Huyện Kim Động 10.332 6.490 487 1.526 916
9. Huyện Tiên Lữ 7.859 4.915 500 1.294 818
10. Huyện Phù Cừ 9.464 5.833 761 1.470 881
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
15