Page 13 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 13
3
(Tiếp theo) Hiện trạng sử dụng đất năm 2018 (Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: Ha
Toàn TP. Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện
tỉnh Hưng Văn Văn Yên Mỹ Ân Khoái Kim Tiên Phù
Yên Lâm Giang Mỹ Hào Thi Châu Động Lữ Cừ
Đất phi nông nghiệp 32.662 3.361 3.547 2.850 3.329 2.985 3.937 4.160 3.262 2.415 2.815
Đất ở 9.714 1.056 849 853 942 705 1.369 1.324 916 818 881
Đất ở đô thị 1.234 355 130 239 94 107 80 57 77 38 59
Đất ở nông thôn 8.480 702 719 614 848 599 1.290 1.267 839 780 822
Đất chuyên dùng 17.602 1.208 2.307 1.663 2.024 1.989 2.078 2.043 1.526 1.294 1.470
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp 1.193 157 109 190 140 105 110 123 75 118 66
Đất quốc phòng, an ninh 104 31 3 11 8 21 10 3 8 3 7
12
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp 3.354 116 992 251 570 786 83 202 240 74 40
Đất có mục đích công cộng 12.951 904 1.203 1.212 1.306 1.076 1.874 1.716 1.204 1.100 1.357
Đất tôn giáo, tín ngưỡng 324 32 39 28 30 13 35 53 46 21 27
Đất nghĩa trang, nghĩa địa 945 74 86 60 85 68 166 100 111 96 98
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng 4.074 991 265 247 249 209 289 638 662 184 340
Đất phi nông nghiệp khác 4 1 2 1
Đất chưa sử dụng 244 107 19 25 2 11 33 40 8
Núi đá không có rừng cây
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có
kết quả.