Page 10 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 10
2 Diện tích đất phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố
Đơn vị tính: Ha
2015 2016 2017 2018
TỔNG SỐ 93.022 93.022 93.022 93.022
1. Thành phố Hưng Yên 7.386 7.386 7.386 7.386
2. Huyện Văn Lâm 7.524 7.524 7.524 7.524
3. Huyện Văn Giang 7.184 7.184 7.184 7.184
4. Huyện Yên Mỹ 9.241 9.241 9.241 9.241
5. Huyện Mỹ Hào 7.936 7.936 7.936 7.936
6. Huyện Ân Thi 12.998 12.998 12.998 12.998
7. Huyện Khoái Châu 13.098 13.098 13.098 13.098
8. Huyện Kim Động 10.332 10.332 10.332 10.332
9. Huyện Tiên Lữ 7.859 7.859 7.859 7.859
10. Huyện Phù Cừ 9.464 9.464 9.464 9.464
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
10