Page 122 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 122

74     Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể

                                  phi nông, lâm nghiệp phân theo huyện/thị xã/thành phố

                                                                                     Đơn vị  tính: Người

                                                       2015      2016     2017      2018     2019


                            TỔNG SỐ                  134.506   143.073   144.786   140.260   152.070


                            1. Thành phố Hưng Yên     14.757   16.692    15.524    15.954   15.909
                            2. Huyện Văn Lâm          14.021   17.165    17.251    15.486   23.524

                            3. Huyện Văn Giang        12.658   13.651    12.779    12.633   12.063

                            4. Huyện Yên Mỹ           18.137   16.741    18.468    20.638   19.019

                            5. Thị xã Mỹ Hào          10.398   12.210    11.420    11.823   12.873

                            6. Huyện Ân Thi           11.195   10.933    11.629    11.379   11.509

                            7. Huyện Khoái Châu       15.249   16.119    18.204    16.392   17.738

                            8. Huyện Kim Động         11.624   14.194    12.517    10.377   11.961

                            9. Huyện Tiên Lữ          17.065   15.050    16.807    15.341   16.997

                            10. Huyện Phù Cừ           9.402   10.318    10.187    10.237   10.477






















                                                             98
   117   118   119   120   121   122   123   124   125   126   127