Page 117 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 117

72     Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

                                  phân theo huyện/thị xã/thành phố

                                                                                                                                                                Đơn vị tính: Cơ sở

                                                       2015      2016     2017      2018     2019


                            TỔNG SỐ                   71.838   74.059    78.400           78.864   85.384


                            1. Thành phố Hưng Yên      7.914    7.836     8.286             8.518   8.893
                            2. Huyện Văn Lâm           7.550    7.761     8.928             8.873   13.150

                            3. Huyện Văn Giang         7.091    7.137     7.422             7.638   7.207

                            4. Huyện Yên Mỹ            8.416    8.783    10.006           10.305   10.267

                            5. Thị xã Mỹ Hào           5.776    5.989     6.442             6.784   7.535

                            6. Huyện Ân Thi            5.859    6.051     6.235             6.154   6.322

                            7. Huyện Khoái Châu        8.466    9.002     9.635             9.681   10.159

                            8. Huyện Kim Động          6.589    6.858     6.918             6.516   7.105

                            9. Huyện Tiên Lữ           9.216    8.945     8.992             8.476   8.819

                            10. Huyện Phù Cừ           4.961    5.697     5.536             5.919   5.927






















                                                             95
   112   113   114   115   116   117   118   119   120   121   122