Page 23 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 23
9 Hiện trạng sử dụng đất huyện Văn Lâm
phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: Ha
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 7.523,99 3.579,38 202,18 2.306,82 849,34
1. Thị trấn Như Quỳnh 704,20 260,78 14,57 242,54 127,03
2. Xã Lạc Đạo 863,05 405,68 17,59 286,71 106,10
3. Xã Chỉ Đạo 602,40 367,01 24,78 118,93 56,63
4. Xã Đại Đồng 817,77 446,78 21,06 165,35 97,40
5. Xã Việt Hưng 789,39 440,86 30,94 175,03 67,30
6. Xã Tân Quang 602,18 183,25 8,62 257,15 79,67
7. Xã Đình Dù 447,19 193,36 18,55 141,50 64,34
8. Xã Minh Hải 792,43 508,53 21,16 154,45 66,08
9. Xã Lương Tài 890,07 535,11 31,72 192,04 49,39
10. Xã Trưng Trắc 492,35 64,43 2,81 311,28 78,37
11. Xã Lạc Hồng 522,96 173,59 10,38 261,84 57,03
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
19