Page 21 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 21
7 Hiện trạng sử dụng đất thành phố Hưng Yên
phân theo loại đất và phân theo xã/phường
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: Ha
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 7.386,07 3.542,80 299,67 1.207,82 1.056,37
1. Phường Lam Sơn 758,05 254,47 16,86 105,17 101,70
2. Phường Hiến Nam 364,57 89,15 27,45 164,53 65,43
3. Phường An Tảo 311,87 97,78 10,71 114,66 58,97
4. Phường Lê Lợi 99,21 0,47 40,55 19,77
5. Phường Minh Khai 215,52 57,41 18,94 60,76 28,71
6. Phường Quang Trung 44,31 21,36 22,40
7. Phường Hồng Châu 242,44 103,96 24,65 30,79 40,59
8. Xã Trung Nghĩa 557,91 329,12 2,50 123,41 95,80
9. Xã Liên Phương 550,59 358,77 18,85 69,72 86,25
10. Xã Hồng Nam 366,80 157,83 42,98 58,13 64,80
11. Xã Quảng Châu 835,46 465,08 24,64 53,40 174,32
12. Xã Bảo Khê 398,88 181,93 19,80 94,82 76,10
13. Xã Phú Cường 647,83 380,01 15,67 71,36 55,98
14. Xã Hùng Cường 529,46 313,22 33,39 52,99 30,64
15. Xã Phương Chiểu 253,62 161,06 10,02 39,03 35,88
16. Xã Tân Hưng 745,75 300,03 16,25 67,68 70,53
17. Xã Hoàng Hanh 463,80 292,99 16,49 39,46 28,50
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
17