Page 22 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 22
8 Cơ cấu sử dụng đất thành phố Hưng Yên
phân theo loại đất và phân theo xã/phường
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: %
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 100,00 47,97 4,06 16,35 14,30
1. Phường Lam Sơn 10,26 3,45 0,23 1,42 1,38
2. Phường Hiến Nam 4,94 1,21 0,37 2,23 0,89
3. Phường An Tảo 4,22 1,32 0,15 1,55 0,80
4. Phường Lê Lợi 1,34 0,01 0,55 0,27
5. Phường Minh Khai 2,92 0,78 0,26 0,82 0,39
6. Phường Quang Trung 0,60 0,29 0,30
7. Phường Hồng Châu 3,28 1,41 0,33 0,42 0,55
8. Xã Trung Nghĩa 7,55 4,46 0,03 1,67 1,30
9. Xã Liên Phương 7,45 4,86 0,26 0,94 1,17
10. Xã Hồng Nam 4,97 2,14 0,58 0,79 0,88
11. Xã Quảng Châu 11,31 6,30 0,33 0,72 2,36
12. Xã Bảo Khê 5,40 2,46 0,27 1,28 1,03
13. Xã Phú Cường 8,77 5,14 0,21 0,97 0,76
14. Xã Hùng Cường 7,17 4,24 0,45 0,72 0,41
15. Xã Phương Chiểu 3,43 2,18 0,14 0,53 0,49
16. Xã Tân Hưng 10,10 4,06 0,22 0,92 0,95
17. Xã Hoàng Hanh 6,28 3,97 0,22 0,53 0,39
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
18