Page 49 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 49

33     Diện tích, dân số và mật độ dân số huyện Ân Thi

                                  năm 2019 phân theo xã/thị trấn


                                                       Diện tích    Dân số trung bình    Mật độ dân số
                                                           2
                                                                                             2
                                                        (Km )          (Người)        (Người/km )
                            TỔNG SỐ                     129,98          134.494          1.035

                           1.  Thị trấn Ân Thi            7,68            9.462          1.232
                           2.  Xã Phù Ủng                 8,26            8.029           971

                           3.  Xã Bắc Sơn                 7,67            7.715          1.005
                           4.  Xã Bãi Sậy                 7,13            7.002           982

                           5.  Xã Đào Dương               6,26            8.666          1.385
                           6.  Xã Tân Phúc                4,71            4.593           974
                           7.  Xã Vân Du                  5,58            7.072          1.268

                           8.  Xã Quang Vinh              5,57            5.752          1.032
                           9.  Xã Xuân Trúc               7,69            9.838          1.279

                           10. Xã Hoàng Hoa Thám          6,43            6.162           958
                           11. Xã Quảng Lãng              6,77            6.599           975

                           12. Xã Văn Nhuệ                6,05            5.023           830
                           13. Xã Đặng Lễ                 6,21            6.251          1.007

                           14. Xã Cẩm Ninh                4,88            4.600           942
                           15. Xã Nguyễn Trãi             7,47            6.262           838
                           16. Xã Đa Lộc                  6,06            5.360           884

                           17. Xã Hồ Tùng Mậu             7,14            7.900          1.106

                           18. Xã Tiền Phong              4,70            4.780          1.017
                           19. Xã Hồng Vân                4,53            4.117           909
                           20. Xã Hồng Quang              3,40            4.112          1.210

                           21. Xã Hạ Lễ                   5,76            5.199           902


                                                             45
   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54