Page 52 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 52
36 Diện tích, dân số và mật độ dân số huyện Tiên Lữ
năm 2019 phân theo xã/thị trấn
Diện tích Dân số trung bình Mật độ dân số
2
2
(Km ) (Người) (Người/km )
TỔNG SỐ 78,59 93.161 1.185
1. Thị trấn Vương 2,28 5.281 2.314
2. Xã Hưng Đạo 6,77 6.053 894
3. Xã Ngô Quyền 6,38 5.166 810
4. Xã Nhật Tân 5,59 7.320 1.310
5. Xã Dỵ Chế 5,27 8.335 1.583
6. Xã Lệ Xá 6,34 5.773 910
7. Xã An Viên 5,57 8.153 1.465
8. Xã Đức Thắng 4,17 4.325 1.037
9. Xã Trung Dũng 5,14 4.873 947
10. Xã Hải Triều 5,15 5.567 1.082
11. Xã Thủ Sỹ 5,59 8.525 1.526
12. Xã Thiện Phiến 4,78 6.885 1.440
13. Xã Thụy Lôi 5,40 6.049 1.121
14. Xã Cương Chính 6,36 6.609 1.039
15. Xã Minh Phượng 3,81 4.247 1.114
48