Page 50 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 50
34 Diện tích, dân số và mật độ dân số huyện Khoái Châu
năm 2019 phân theo xã/thị trấn
Diện tích Dân số trung bình Mật độ dân số
2
2
(Km ) (Người) (Người/km )
TỔNG SỐ 130,98 188.374 1.438
1. Thị trấn Khoái Châu 4,39 8.146 1.857
2. Xã Đông tảo 5,23 8.760 1.674
3. Xã Bình Minh 5,94 8.412 1.416
4. Xã Dạ Trạch 3,73 5.502 1.474
5. Xã Hàm Tử 4,63 6.398 1.382
6. Xã Ông Đình 3,15 5.089 1.618
7. Xã Tân Dân 10,61 13.205 1.245
8. Xã Tứ Dân 6,12 10.234 1.672
9. Xã An Vĩ 5,03 7.094 1.410
10. Xã Đông Kết 6,40 9.401 1.470
11. Xã Bình Kiều 4,16 6.694 1.608
12. Xã Dân Tiến 4,51 9.513 2.109
13. Xã Đồng Tiến 3,58 5.074 1.417
14. Xã Hồng Tiến 5,65 8.605 1.523
15. Xã Tân Châu 6,13 10.214 1.667
16. Xã Liên Khê 5,12 5.741 1.121
17. Xã Phùng Hưng 9,28 10.873 1.171
18. Xã Việt Hòa 6,44 7.431 1.153
19. Xã Đông Ninh 4,03 4.490 1.115
20. Xã Đại Tập 5,94 7.086 1.193
21. Xã Chí Tân 4,15 5.396 1.300
22. Xã Đại Hưng 3,70 7.046 1.907
23. Xã Thuần Hưng 5,01 6.995 1.397
24. Xã Thành Công 4,32 6.031 1.397
25. Xã Nhuế Dương 3,73 4.944 1.326
46