Page 39 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 39

25     Hiện trạng sử dụng đất huyện Phù Cừ
                                  phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
                                  (Tính đến 31/12/2018)

                                                                                       Đơn vị tính: Ha
                                                  Tổng                   Trong đó
                                                  diện
                                                  tích      Đất      Đất    Đất nuôi   Đất   Đất ở
                                                          sản xuất   lâm    trồng    chuyên
                                                         nông nghiệp   nghiệp    thủy sản   dùng

                           TỔNG SỐ               9.463,88   5.832,73       761,45  1.469,89   880,99
                           1.  Thị Trấn Trần Cao   479,94   259,00          22,00   85,75   61,00
                           2.   Xã Minh Tân       620,44    401,16          38,89   79,06   54,97
                           3.  Xã Phan Sào Nam    644,81    412,47          48,13   109,15   40,25
                           4.  Xã Quang Hưng      692,94    433,56          51,97   113,05   64,71
                           5.  Xã Minh Hoàng      572,51    375,59          47,73   87,12   55,03

                           6.  Xã Đoàn Đào       1.021,06   621,25          80,10   194,34   97,79
                           7.  Xã Tống Phan       779,60    495,87          66,50   127,39   62,93
                           8.  Xã Đình Cao        999,42    623,17          80,35   167,72   103,95
                           9.  Xã Nhật Quang      511,58    349,21          43,36   61,39   40,09
                           10. Xã Tiên Tiến       462,35    290,50          50,27   73,31   34,17
                           11. Xã Tam Đa          556,82    343,55          54,80   87,53   51,68
                           12. Xã Minh Tiến       607,08    360,34          75,21   72,97   73,94
                           13. Xã Nguyên Hòa      610,74    325,00          48,90   74,29   79,45
                           14. Xã Tống Trân       904,59    541,58          53,24   136,82   61,03

                            Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
                            ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.














                                                             35
   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44