Page 38 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 38
24 Cơ cấu sử dụng đất huyện Tiên Lữ
phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: %
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 100,00 62,54 6,36 16,46 10,41
1. Thị trấn Vương 2,90 1,38 0,18 0,73 0,48
2. Xã Hưng Đạo 8,62 5,59 0,90 1,29 0,71
3. Xã Ngô Quyền 8,12 6,00 0,33 1,18 0,51
4. Xã Nhật Tân 7,11 4,33 0,20 1,48 0,99
5. Xã Dị Chế 6,70 3,91 0,69 1,04 0,93
6. Xã Lệ Xá 8,07 5,32 0,58 1,15 0,80
7. Xã An Viên 7,08 3,97 0,45 1,54 0,89
8. Xã Đức Thắng 5,31 3,25 0,40 0,84 0,52
9. Xã Trung Dũng 6,55 4,41 0,48 0,97 0,57
10. Xã Hải Triều 6,55 3,91 0,48 1,32 0,41
11. Xã Thủ Sỹ 7,11 4,69 0,32 0,96 0,81
12. Xã Thiện Phiến 6,08 3,41 0,28 1,21 0,68
13. Xã Thụy Lôi 6,86 4,43 0,22 0,87 0,72
14. Xã Cương Chính 8,09 5,09 0,64 0,96 0,94
15. Xã Minh Phượng 4,85 2,85 0,21 0,94 0,46
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
34