Page 35 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 35
21 Hiện trạng sử dụng đất huyện Kim Động
phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: Ha
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 10.332,01 6.489,88 486,98 1.526,19 915,64
1. TT. Lương Bằng 751,20 417,18 23,92 182,68 75,42
2. Xã Nghĩa Dân 450,03 319,58 16,90 56,56 39,09
3. Xã Toàn Thắng 730,34 505,49 25,96 108,98 63,25
4. Xã Vĩnh Xá 583,68 421,33 25,46 75,30 50,99
5. Xã Phạm Ngũ Lão 673,64 474,28 47,64 77,31 51,44
6. Xã Thọ Vinh 346,80 217,20 12,92 51,71 42,94
7. Xã Đồng Thanh 565,14 394,53 24,35 73,58 47,19
8. Xã Song Mai 736,97 518,90 40,56 77,14 52,88
9. Xã Chính Nghĩa 652,60 394,39 24,77 127,59 66,96
10. Xã Nhân La 312,60 221,56 13,63 40,86 29,18
11. Xã Phú Thịnh 482,28 261,99 21,53 63,75 48,29
12. Xã Mai Động 646,65 281,55 20,23 58,80 39,74
13. Xã Đức Hợp 754,54 373,10 22,02 107,27 51,73
14. Xã Hùng An 745,42 474,06 55,34 121,38 71,78
15. Xã Ngọc Thanh 656,43 400,11 38,27 132,83 65,14
16. Xã Vũ Xá 517,35 351,45 25,75 68,05 49,91
17. Xã Hiệp Cường 726,34 463,18 47,73 102,40 69,71
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
31