Page 37 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 37
23 Hiện trạng sử dụng đất huyện Tiên Lữ
phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: Ha
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 7.859,36 4.915,01 499,79 1.294,03 818,07
1. Thị trấn Vương 228,23 108,51 14,38 57,02 37,67
2. Xã Hưng Đạo 677,33 439,23 70,94 101,07 56,12
3. Xã Ngô Quyền 638,10 471,22 25,71 92,44 39,85
4. Xã Nhật Tân 558,66 340,23 15,34 116,13 77,71
5. Xã Dị Chế 526,52 307,01 53,88 81,98 73,31
6. Xã Lệ Xá 634,07 418,01 45,50 90,42 62,59
7. Xã An Viên 556,53 312,21 35,10 120,69 69,71
8. Xã Đức Thắng 417,00 255,52 31,54 66,30 40,96
9. Xã Trung Dũng 514,40 346,79 37,78 76,44 44,64
10. Xã Hải Triều 514,73 307,43 37,88 103,96 32,21
11. Xã Thủ Sỹ 558,73 368,72 24,88 75,31 63,31
12. Xã Thiện Phiến 478,24 268,04 22,39 95,03 53,51
13. Xã Thụy Lôi 539,54 348,18 17,59 68,30 56,95
14. Xã Cương Chính 636,17 399,82 50,18 75,15 73,71
15. Xã Minh Phượng 381,11 224,09 16,70 73,79 35,82
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
33