Page 30 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 30
16 Cơ cấu sử dụng đất huyện Mỹ Hào
phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: %
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 100,00 56,80 4,98 25,06 8,89
1. Thị trấn Bần Yên Nhân 7,20 3,60 0,08 2,34 0,99
2. Xã Phan Đình Phùng 9,48 7,07 0,23 1,25 0,66
3. Xã Cẩm Xá 11,27 6,53 0,82 2,18 0,89
4. Xã Dương Quang 9,72 6,64 0,51 1,19 0,81
5. Xã Hòa Phong 9,37 6,34 0,55 1,21 0,76
6. Xã Nhân Hòa 7,83 3,83 0,21 2,54 1,07
7. Xã Dị Sử 8,46 2,27 0,15 5,05 0,84
8. Xã Bạch Sam 5,75 3,06 0,22 1,69 0,56
9. Xã Minh Đức 7,11 3,52 0,61 2,19 0,57
10. Xã Phùng Chí Kiên 5,63 2,50 0,40 2,11 0,50
11. Xã Xuân Dục 5,35 3,61 0,29 0,91 0,39
12. Xã Ngọc Lâm 6,95 4,18 0,43 1,33 0,47
13. Xã Hưng Long 5,87 3,65 0,49 1,05 0,36
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
26