Page 31 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 31

17     Hiện trạng sử dụng đất huyện Ân Thi
                                  phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
                                  (Tính đến 31/12/2018)

                                                                                       Đơn vị tính: Ha
                                                  Tổng                   Trong đó
                                                  diện
                                                  tích     Đất      Đất    Đất nuôi   Đất   Đất ở
                                                          sản xuất   lâm    trồng    chuyên
                                                        nông nghiệp   nghiệp    thủy sản   dùng

                           TỔNG SỐ              12.998,11   8.389,82       624,62  2.077,53  1.369,31
                           1.  Thị trấn Ân Thi    768,02    453,50          53,06   155,22   80,01
                           2.  Xã Phù Ủng         826,48    513,54          49,61   126,83   94,33
                           3.  Xã Bắc Sơn         767,31    467,77          44,38   121,55   103,43
                           4.  Xã Bãi Sậy         713,25    478,85          26,75   106,43   77,75
                           5.  Xã Đào Dương       625,84    362,94          38,80   105,72   87,36
                           6.  Xã Tân Phúc        471,33    302,13          22,42   85,17   49,45
                           7.  Xã Vân Du          557,87    362,86          13,82   98,28   65,23
                           8.  Xã Quang Vinh      557,17    331,92          30,64   110,78   67,14
                           9.  Xã Xuân Trúc       769,48    517,56          15,95   143,98   73,18
                           10. Xã Hoàng Hoa Thám   643,11   409,94          41,37   95,38   61,28
                           11. Xã Quảng Lãng      677,05    450,22          30,35   112,11   62,53
                           12. Xã Văn Nhuệ        605,18    400,25          19,63   93,87   54,31
                           13. Xã Đặng Lễ         621,04    422,97          32,28   87,90   55,65
                           14. Xã Cẩm Ninh        488,41    332,99          25,40   62,32   45,85
                           15. Xã Nguyễn Trãi     747,15    512,28          18,57   125,76   53,51
                           16. Xã Đa Lộc          606,31    406,19          39,76   70,35   52,43
                           17. Xã Hồ Tùng Mậu     714,45    475,79          21,99   118,77   77,81
                           18. Xã Tiền Phong      470,08    322,42          16,57   70,57   40,73
                           19. Xã Hồng Vân        452,76    296,93          15,66   69,59   49,34
                           20. Xã Hồng Quang      339,73    220,35          14,78   42,15   47,81
                           21. Xã Hạ Lễ           576,09    348,42          52,83   74,80   70,18
                            Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
                            ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.




                                                             27
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36