Page 27 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 27
13 Hiện trạng sử dụng đất huyện Yên Mỹ
phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: Ha
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 9.241,31 5.499,99 333,29 2.023,51 942,34
1. Thị trấn Yên Mỹ 405,17 200,55 9,45 118,30 63,86
2. Xã Giai Phạm 601,31 280,62 12,46 235,06 46,44
3. Xã Nghĩa Hiệp 322,58 144,21 6,99 126,22 27,51
4. Xã Đồng Than 866,71 496,17 35,35 155,98 72,47
5. Xã Ngọc Long 508,07 360,48 24,43 71,65 40,59
6. Xã Liêu Xá 655,81 222,70 7,04 307,59 96,33
7. Xã Hoàn Long 575,32 364,28 17,08 112,26 46,00
8. Xã Tân Lập 520,56 343,58 16,44 92,93 50,56
9. Xã Thanh Long 620,74 401,10 27,17 88,48 54,19
10. Xã Yên Phú 810,92 557,72 33,31 145,02 83,27
11. Xã Việt Cường 262,00 173,11 7,64 45,64 27,32
12. Xã Trung Hòa 868,38 592,58 41,60 117,68 79,26
13. Xã Yên Hòa 362,49 242,70 13,78 46,06 53,08
14. Xã Minh Châu 342,34 181,07 38,21 67,95 39,32
15. Xã Trung Hưng 341,34 190,06 11,66 74,46 44,98
16. Xã Lý Thường Kiệt 772,46 502,46 14,57 157,85 56,05
17. Xã Tân Việt 405,11 246,60 16,11 60,38 61,11
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
23