Page 25 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 25
11 Hiện trạng sử dụng đất huyện Văn Giang
phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: Ha
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 7.183,89 2.993,54 421,80 1.663,33 852,50
1. Thị trấn Văn Giang 683,50 221,74 117,81 96,43 65,07
2. Xã Xuân Quan 531,46 118,23 22,60 174,99 101,70
3. Xã Cửu Cao 443,19 121,25 18,16 216,94 78,09
4. Xã Phụng Công 488,06 18,20 41,05 215,92 106,92
5. Xã Nghĩa Trụ 812,28 550,97 17,70 147,12 65,23
6. Xã Long Hưng 846,11 449,59 67,80 209,94 73,88
7. Xã Vĩnh Khúc 618,66 422,41 9,03 101,18 66,17
8. Xã Liên Nghĩa 616,26 236,71 27,41 100,47 68,08
9. Xã Tân Tiến 992,28 547,85 48,77 225,36 103,55
10. Xã Thắng Lợi 485,08 88,76 16,23 62,37 48,12
11. Xã Mễ Sở 667,01 217,83 35,24 112,61 75,69
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
21