Page 161 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 161

106      Diện tích trồng cây lâu năm huyện Ân Thi

                                    phân theo xã/thị trấn

                                                                                       Đơn vị tính: Ha

                                                        2015     2016     2017      2018     2019

                            TỔNG SỐ                  1.000,91   999,90   1.022,04   1.059,32   1.086,20
                           1.  Thị trấn Ân Thi         28,06     24,80    44,70     36,60    25,50

                           2.  Xã Phù Ủng              49,70     49,60    40,00     40,10    41,20
                           3.  Xã Bắc Sơn              68,90     68,90    69,10     68,70    91,80

                           4.  Xã Bãi Sậy              96,50     96,50    96,50     97,40    35,20
                           5.  Xã Đào Dương            39,00     32,70    32,70     50,00    52,00
                           6.  Xã Tân Phúc             54,30     54,30    27,20     34,40    51,50
                           7.  Xã Vân Du               40,30     39,60    24,10     25,80    25,80

                           8.  Xã Quang Vinh           92,90     92,90   106,10    117,50    82,47
                           9.  Xã Xuân Trúc            20,90     20,90    20,00     31,20    38,20

                           10. Xã Hoàng Hoa Thám       32,60     33,10    33,40     16,40    17,00
                           11. Xã Quảng Lãng           25,00     24,00    50,09     49,26    47,60
                           12. Xã Văn Nhuệ             13,60     13,90    13,90     15,40    15,10

                           13. Xã Đặng Lễ              33,00     28,50    26,84     27,80    56,10
                           14. Xã Cẩm Ninh             40,65     42,40    53,30     53,70    35,77
                           15. Xã Nguyễn Trãi          59,60     76,40    75,51     74,56    49,30

                           16. Xã Đa Lộc               66,70     68,30    64,70     80,70   104,90
                           17. Xã Hồ Tùng Mậu          43,20     43,20    35,00     12,40     8,56
                           18. Xã Tiền Phong           44,00     44,90    53,00     60,50    59,70

                           19. Xã Hồng Vân             76,50     76,50    72,00     62,80    65,70
                           20. Xã Hồng Quang           24,00     17,00    32,40     32,50    26,80
                           21. Xã Hạ Lễ                51,50     51,50    51,50     71,60   156,00




                                                             135
   156   157   158   159   160   161   162   163   164   165   166