Page 164 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 164
109 Diện tích trồng cây lâu năm huyện Tiên Lữ
phân theo xã/thị trấn
Đơn vị tính: Ha
2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ 542,03 561,77 594,86 611,38 652,82
1. Thị trấn Vương 7,24 7,55 6,70 6,96 7,05
2. Xã Hưng Đạo 46,24 49,32 51,76 53,44 56,69
3. Xã Ngô Quyền 38,98 35,53 39,52 40,51 41,25
4. Xã Nhật Tân 41,08 48,18 49,86 50,77 53,02
5. Xã Dỵ Chế 35,29 32,81 34,44 35,30 38,72
6. Xã Lệ Xá 29,44 24,94 26,84 27,73 29,89
7. Xã An Viên 25,93 20,85 21,78 22,48 23,01
8. Xã Đức Thắng 28,82 30,73 32,10 33,07 35,46
9. Xã Trung Dũng 32,55 32,35 33,94 34,85 37,25
10. Xã Hải Triều 40,45 25,95 26,60 27,24 29,67
11. Xã Thủ Sỹ 52,01 66,90 70,85 75,93 80,56
12. Xã Thiện Phiến 49,30 76,21 78,30 79,16 88,25
13. Xã Thụy Lôi 48,98 42,80 51,26 50,65 55,41
14. Xã Cương Chính 33,87 31,76 33,72 35,08 36,58
15. Xã Minh Phượng 31,85 35,89 37,19 38,21 40,01
138