Page 163 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 163
108 Diện tích trồng cây lâu năm huyện Kim Động
phân theo xã/thị trấn
Đơn vị tính: Ha
2015 2016 2017 2018 2019
TỔNG SỐ 999,00 1.042,28 1.090,31 1.302,56 1.477,29
1. Thị trấn Lương Bằng 37,20 37,20 44,30 60,45 68,49
2. Xã Nghĩa Dân 14,00 23,90 15,10 18,20 31,40
3. Xã Toàn Thắng 6,90 6,90 21,70 43,94 38,40
4. Xã Vĩnh Xá 12,60 12,60 18,70 45,14 61,54
5. Xã Phạm Ngũ Lão 150,00 150,68 135,00 36,40 61,89
6. Xã Thọ Vinh 43,00 53,30 58,80 89,07 82,40
7. Xã Đồng Thanh 160,30 166,60 173,10 241,38 257,20
8. Xã Song Mai 14,00 16,80 27,11 51,13 70,29
9. Xã Chính Nghĩa 20,00 23,50 57,40 63,84 65,06
10. Xã Nhân La 7,30 7,30 9,90 13,59 14,43
11. Xã Phú Thịnh 69,50 73,50 82,10 87,50 96,20
12. Xã Mai Động 92,10 101,60 70,20 128,54 133,12
13. Xã Đức Hợp 112,00 111,10 137,50 162,00 174,01
14. Xã Hùng An 95,50 95,50 82,30 81,98 127,06
15. Xã Ngọc Thanh 100,10 97,30 88,10 85,00 105,00
16. Xã Vũ Xá 24,00 24,00 27,20 33,70 35,70
17. Xã Hiệp Cường 40,50 40,50 41,80 60,70 55,10
137