Page 29 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 29
15 Hiện trạng sử dụng đất huyện Mỹ Hào
phân theo loại đất và phân theo xã/thị trấn
(Tính đến 31/12/2018)
Đơn vị tính: Ha
Tổng Trong đó
diện
tích Đất Đất Đất nuôi Đất Đất ở
sản xuất lâm trồng chuyên
nông nghiệp nghiệp thủy sản dùng
TỔNG SỐ 7.936,12 4.508,11 395,15 1.989,09 705,34
1. Thị trấn Bần Yên Nhân 571,52 285,62 6,19 186,10 78,90
2. Xã Phan Đình Phùng 752,43 561,39 18,02 99,29 52,64
3. Xã Cẩm Xá 894,02 518,61 64,84 173,21 70,44
4. Xã Dương Quang 771,69 527,04 40,45 94,81 64,42
5. Xã Hòa Phong 743,89 502,97 43,69 96,28 60,50
6. Xã Nhân Hòa 621,32 304,11 16,63 201,86 85,20
7. Xã Dị Sử 671,46 179,98 11,87 401,09 66,84
8. Xã Bạch Sam 456,39 243,20 17,45 133,98 44,46
9. Xã Minh Đức 564,26 278,99 48,37 173,69 45,20
10. Xã Phùng Chí Kiên 446,94 198,39 31,73 167,20 39,94
11. Xã Xuân Dục 424,73 286,54 22,96 72,28 30,82
12. Xã Ngọc Lâm 551,64 331,85 33,99 105,65 37,10
13. Xã Hưng Long 465,83 289,42 38,96 83,65 28,88
Năm 2019, tỉnh Hưng Yên thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo Chỉ thị số 15/CT-TTg
ngày 17/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, đến nay chưa có kết quả.
25