Page 238 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 238
154 Giáo dục trung học cơ sở và phổ thông cơ sở (cấp 1+2)
năm học 2019-2020
Trường học (Trường) Lớp học Giáo viên Học sinh
(Lớp) (Người) (Học sinh)
Phổ thông
Trung học cơ sở
cơ sở
(Cấp 1 + 2)
TỔNG SỐ 157 11 1.955 3.633 72.583
1. Thành phố Hưng Yên 15 3 196 358 7.212
2. Huyện Văn Lâm 12 184 294 7.720
3. Huyện Văn Giang 11 1 189 321 7.165
4. Huyện Yên Mỹ 16 2 240 418 9.524
5. Thị xã Mỹ Hào 13 1 187 325 7.286
6. Huyện Ân Thi 21 206 467 7.002
7. Huyện Khoái Châu 25 1 301 547 10.761
8. Huyện Kim Động 17 1 164 320 6.371
9. Huyện Tiên Lữ 13 1 154 316 5.131
10. Huyện Phù Cừ 14 1 134 267 4.411
Số lớp học, giáo viên, học sinh tiểu học năm học 2019-2020 đã bao gồm số liệu của trường tiểu học
và trường phổ thông cơ sở (cấp 1+2)
197