Page 218 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 218
144 Số lao động trong các cơ sở thương mại, dịch vụ
phân theo huyện/thị xã/thành phố
Đơn vị tính: Người
Sơ bộ
2015 2016 2017 2018
2019
TỔNG SỐ 100.162 108.264 116.346 116.604 121.792
1. Thành phố Hưng Yên 13.717 13.909 15.252 15.702 15.733
2. Huyện Văn Lâm 11.621 12.340 14.458 14.313 18.743
3. Huyện Văn Giang 9.606 10.617 11.577 12.066 11.785
4. Huyện Yên Mỹ 15.481 14.942 17.076 18.591 18.077
5. Thị xã Mỹ Hào 11.735 15.365 14.335 13.814 14.275
6. Huyện Ân Thi 6.560 6.808 7.175 7.386 7.402
7. Huyện Khoái Châu 10.975 12.325 13.494 12.155 12.934
8. Huyện Kim Động 7.380 8.604 8.025 7.538 8.416
9. Huyện Tiên Lữ 7.794 7.639 8.731 8.616 7.967
10. Huyện Phù Cừ 5.293 5.715 6.223 6.423 6.460
183