Page 76 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 76
54 Chi ngân sách địa phương
(Chi thường xuyên + chi đầu tư phát triển)
Đơn vị tính: Triệu đồng
2017 2018 Sơ bộ 2019
TỔNG SỐ 9.174.181 9.898.175 11.582.726
1. Thành phố Hưng Yên 795.425
2. Huyện Văn Lâm 454.514 498.339 612.546
3. Huyện Văn Giang 591.612 576.764 746.347
4. Huyện Yên Mỹ 507.687 639.572 830.262
5. Thị xã Mỹ Hào 595.979 565.654 701.573
6. Huyện Ân Thi 521.563 578.112 863.330
7. Huyện Khoái Châu 744.795 763.523 955.781
8. Huyện Kim Động 483.067 536.897 579.682
9. Huyện Tiên Lữ 503.299 691.490 985.315
10. Huyện Phù Cừ 553.115 596.334 865.549
11. Tỉnh quản lý 3.423.125 4.451.490 4.442.340
Ghi chú:
- Số liệu năm 2019 cập nhật đến thời điểm 22/6/2020.
- Số liệu tỉnh quản lý năm 2018, 2019 đã bao gồm số chi của tỉnh và thành phố Hưng Yên
do từ tháng 6/2018, Kho bạc Nhà nước thành phố Hưng Yên sáp nhập với Văn phòng Kho bạc tỉnh.
70