Page 75 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 75

53
 (Tiếp theo) Thu nội địa trên địa bàn năm 2019 phân theo khoản thu


                                                  Đơn vị tính: Triệu đồng


 Huyện    Huyện    Huyện    Thị xã   Huyện   Huyện   Huyện   Huyện    Huyện
 Toàn    Tỉnh
     Văn    Văn   Yên    Mỹ    Ân     Khoái    Kim    Tiên      Phù
 tỉnh   quản lý
 Lâm   Giang   Mỹ   Hào    Thi     Châu     Động      Lữ        Cừ

 Thu tiền cấp quyền khai thác KS   22.591   398   15.499   205   4.728   75   1.564   72   16   34

 Thu khác NS   196.654   60.367   17.355   12.190   41.436   21.316   4.588   22.301   4.435   7.867   4.797

 Thu từ quỹ đất công ích
 và thu hoa lợi công sản khác   66.134   7.000   2.764   13.821   8.512   10.733   2.602   13.371   2.672   2.114   2.546

 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết   13.251   13.251
 69
 Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận
 sau thuế, chênh lệch thu-chi của NHNN   75   75


 Ghi chú:
  - Số liệu trên đã bao gồm ngân sách trung ương, tỉnh, huyện, xã.
  - Số liệu năm 2019 cập nhật đến thời điểm 22/6/2020.

  - Số liệu tỉnh quản lý năm 2019 đã bao gồm số thu của tỉnh và thành phố Hưng Yên do từ tháng 6/2018, Kho bạc Nhà nước thành phố Hưng Yên
 sáp nhập với Văn phòng Kho bạc tỉnh.
   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80