Page 71 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 71
52 Thu nội địa trên địa bàn
Đơn vị tính: Triệu đồng
2017 2018 Sơ bộ 2019
TỔNG SỐ 8.703.683 9.987.697 12.309.054
1. Thành phố Hưng Yên 1.343.809
2. Huyện Văn Lâm 1.195.561 2.323.289 2.967.300
3. Huyện Văn Giang 1.286.293 1.136.485 897.473
4. Huyện Yên Mỹ 932.086 1.731.499 2.252.658
5. Thị xã Mỹ Hào 828.678 1.147.065 1.818.419
6. Huyện Ân Thi 84.676 163.053 468.586
7. Huyện Khoái Châu 161.783 475.313 470.348
8. Huyện Kim Động 168.026 251.250 267.095
9. Huyện Tiên Lữ 214.247 575.858 1.022.963
10. Huyện Phù Cừ 327.943 359.487 575.551
11. Tỉnh quản lý 2.160.581 1.824.399 1.568.661
Ghi chú:
- Số liệu trên đã bao gồm ngân sách trung ương, tỉnh, huyện, xã.
- Số liệu năm 2019 cập nhật đến thời điểm 22/6/2020.
- Số liệu tỉnh quản lý năm 2018, 2019 đã bao gồm số thu của tỉnh và thành phố Hưng Yên
do từ tháng 6/2018, Kho bạc Nhà nước thành phố Hưng Yên sáp nhập với Văn phòng Kho bạc tỉnh.
67