Page 202 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 202
140 Số lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp
phân theo huyện/thị xã/thành phố
Đơn vị tính: Người
Sơ bộ
2015 2016 2017 2018
2019
TỔNG SỐ 174.444 199.049 196.448 204.201 213.934
1. Thành phố Hưng Yên 14.006 15.943 14.429 14.623 14.913
2. Huyện Văn Lâm 46.911 54.486 54.765 55.570 57.381
3. Huyện Văn Giang 6.130 7.261 6.319 6.475 6.764
4. Huyện Yên Mỹ 32.131 40.704 38.843 42.523 45.843
5. Thị xã Mỹ Hào 22.290 24.945 26.922 27.600 29.144
6. Huyện Ân Thi 9.531 10.523 10.912 11.149 11.028
7. Huyện Khoái Châu 15.025 15.921 15.935 16.404 15.700
8. Huyện Kim Động 9.701 11.482 12.011 12.197 13.601
9. Huyện Tiên Lữ 10.853 7.653 8.158 9.406 11.640
10. Huyện Phù Cừ 7.866 10.131 8.154 8.254 7.920
173