Page 186 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 186

131      Diện tích nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi

                                    phân theo xã/thị trấn

                                                                                       Đơn vị tính: Ha

                                                                    2017        2018         2019

                            TỔNG SỐ                               806,80       797,94       808,47
                           1.  Thị trấn Ân Thi                     50,80        52,80        55,23

                           2.  Xã Phù Ủng                          75,00        68,00        71,50
                           3.  Xã Bắc Sơn                          35,00        29,50        29,50

                           4.  Xã Bãi Sậy                          28,00        29,00        28,00
                           5.  Xã Đào Dương                        78,00        73,10        68,52
                           6.  Xã Tân Phúc                         36,00        37,30        38,50
                           7.  Xã Vân Du                           20,30        15,00        11,00

                           8.  Xã Quang Vinh                       44,00        48,20        55,52
                           9.  Xã Xuân Trúc                        27,00        36,04        37,56

                           10. Xã Hoàng Hoa Thám                   47,27        40,50        43,50
                           11. Xã Quảng Lãng                       13,50        15,10        13,50
                           12. Xã Văn Nhuệ                         29,63        30,00        31,00

                           13. Xã Đặng Lễ                          32,30        33,00        34,00
                           14. Xã Cẩm Ninh                         15,50        16,00        17,50
                           15. Xã Nguyễn Trãi                      33,00        33,90        35,50

                           16. Xã Đa Lộc                           58,00        61,00        62,50
                           17. Xã Hồ Tùng Mậu                      24,00        21,50        21,05
                           18. Xã Tiền Phong                       26,00        28,00        28,90

                           19. Xã Hồng Vân                         16,50        18,00        18,50
                           20. Xã Hồng Quang                       43,00        39,00        41,50
                           21. Xã Hạ Lễ                            74,00        73,00        65,69




                                                             160
   181   182   183   184   185   186   187   188   189   190   191