Page 188 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 188
133 Diện tích nuôi trồng thủy sản huyện Kim Động
phân theo xã/thị trấn
Đơn vị tính: Ha
2017 2018 2019
TỔNG SỐ 281,46 295,14 302,97
1. Thị trấn Lương Bằng 38,98 36,99 24,84
2. Xã Nghĩa Dân 10,00 14,00 14,47
3. Xã Toàn Thắng 8,00 8,50 8,50
4. Xã Vĩnh Xá 7,90 10,10 12,70
5. Xã Phạm Ngũ Lão 10,10 11,94 14,60
6. Xã Thọ Vinh 5,16 5,05 5,22
7. Xã Đồng Thanh 14,50 14,50 14,50
8. Xã Song Mai 18,00 18,00 25,50
9. Xã Chính Nghĩa 11,00 12,00 11,50
10. Xã Nhân La 13,60 13,60 13,63
11. Xã Phú Thịnh 10,00 11,90 10,70
12. Xã Mai Động 9,00 12,00 20,50
13. Xã Đức Hợp 19,46 20,00 16,80
14. Xã Hùng An 25,00 27,00 30,50
15. Xã Ngọc Thanh 16,00 16,00 15,60
16. Xã Vũ Xá 25,76 25,06 24,91
17. Xã Hiệp Cường 39,00 38,50 38,50
162