Page 189 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 189
134 Diện tích nuôi trồng thủy sản huyện Tiên Lữ
phân theo xã/thị trấn
Đơn vị tính: Ha
2017 2018 2019
TỔNG SỐ 645,31 694,80 703,23
1. Thị trấn Vương 14,60 14,38 14,36
2. Xã Hưng Đạo 79,40 101,28 102,62
3. Xã Ngô Quyền 22,76 25,71 25,12
4. Xã Nhật Tân 29,92 27,94 28,02
5. Xã Dỵ Chế 55,62 83,88 87,89
6. Xã Lệ Xá 47,70 45,50 45,01
7. Xã An Viên 63,50 62,10 61,9
8. Xã Đức Thắng 40,90 39,88 38,88
9. Xã Trung Dũng 46,70 45,64 44,45
10. Xã Hải Triều 53,71 51,88 59,52
11. Xã Thủ Sỹ 38,20 37,50 37,25
12. Xã Thiện Phiến 33,50 32,56 31,9
13. Xã Thụy Lôi 19,10 18,78 18,6
14. Xã Cương Chính 80,10 88,89 89,05
15. Xã Minh Phượng 19,60 18,88 18,66
163