Page 181 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 181
126 Diện tích nuôi trồng thủy sản thành phố Hưng Yên
phân theo xã/phường
Đơn vị tính: Ha
2017 2018 2019
TỔNG SỐ 235,24 232,22 224,87
1. Phường Lam Sơn 16,86 34,00 42,00
2. Phường Hiến Nam 17,45 19,20 19,13
3. Phường An Tảo 10,71 8,83 11,56
4. Phường Lê Lợi 0,47
5. Phường Minh Khai 18,94 12,00 12,00
6. Phường Quang Trung
7. Phường Hồng Châu 13,37 22,50 23,00
8. Xã Trung Nghĩa 5,42 5,10 5,66
9. Xã Liên Phương 18,85 15,00 10,00
10. Xã Hồng Nam 19,30 19,52 33,82
11. Xã Quảng Châu 6,00 6,00 10,00
12. Xã Bảo Khê 19,80 15,70 9,36
13. Xã Phú Cường 15,67 13,00 2,10
14. Xã Hùng Cường 33,39 20,22 2,28
15. Xã Phương Chiểu 10,02 9,30 5,06
16. Xã Tân Hưng 17,34 21,20 30,20
17. Xã Hoàng Hanh 11,65 10,65 8,70
155