Page 260 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 260

171      Số hộ nghèo, cận nghèo huyện Ân Thi

                                    phân theo xã/thị trấn

                                                                                       Đơn vị tính: Hộ

                                                                      2017        2018       2019

                            TỔNG SỐ                                   4.354      3.624       2.564
                           1.  Thị trấn Ân Thi                         174         116         57
                           2.  Xã Phù Ủng                              195         140         93

                           3.  Xã Bắc Sơn                              293         242        163
                           4.  Xã Bãi Sậy                              284         248        166

                           5.  Xã Đào Dương                            253         219        166
                           6.  Xã Tân Phúc                             137         118         84

                           7.  Xã Vân Du                               201         166        108
                           8.  Xã Quang Vinh                           163         132         90

                           9.  Xã Xuân Trúc                            290         246        176
                           10. Xã Hoàng Hoa Thám                       190         164        110

                           11. Xã Quảng Lãng                           225         192        144
                           12. Xã Văn Nhuệ                             206         192        131

                           13. Xã Đặng Lễ                              174         147        106
                           14. Xã Cẩm Ninh                             194         139        110
                           15. Xã Nguyễn Trãi                          180         162        119

                           16. Xã Đa Lộc                               149         132         98
                           17. Xã Hồ Tùng Mậu                          328         263        196

                           18. Xã Tiền Phong                           180         154        119
                           19. Xã Hồng Vân                             203         166        138

                           20. Xã Hồng Quang                           174         147         98
                           21. Xã Hạ Lễ                                161         139         92



                                                             219
   255   256   257   258   259   260   261   262   263   264   265