Page 261 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 261

172      Số hộ nghèo, cận nghèo huyện Khoái Châu

                                    phân theo xã/thị trấn

                                                                                       Đơn vị tính: Hộ

                                                                      2017        2018       2019

                            TỔNG SỐ                                   3.978      3.398       2.566
                           1.  Thị trấn Khoái Châu                     175         161        122
                           2.  Xã Đông Tảo                              78         65          45
                           3.  Xã Bình Minh                             59         48          41
                           4.  Xã Dạ Trạch                             127         108         85
                           5.  Xã Hàm Tử                                94         80          59
                           6.  Xã Ông Đình                             120         91          75
                           7.  Xã Tân Dân                              380         282        195
                           8.  Xã Tứ Dân                               233         204        187

                           9.  Xã An Vĩ                                201         196        154
                           10. Xã Đông Kết                             146         141        105
                           11. Xã Bình Kiều                            144         101         78
                           12. Xã Dân Tiến                             140         107         85
                           13. Xã Đồng Tiến                            149         147        115
                           14. Xã Hồng Tiến                            328         294        162
                           15. Xã Tân Châu                             163         145        109
                           16. Xã Liên Khê                             146         125         93

                           17. Xã Phùng Hưng                           228         219        195
                           18. Xã Việt Hòa                             277         237        107
                           19. Xã Đông Ninh                             94         80          87
                           20. Xã Đại Tập                              121         98          73
                           21. Xã Chí Tân                              115         85          77
                           22. Xã Đại Hưng                             149         131         91
                           23. Xã Thuần Hưng                            92         84          82
                           24. Xã Thành Công                            95         83          72
                           25. Xã Nhuế Dương                           124         86          72


                                                             220
   256   257   258   259   260   261   262   263   264   265   266