Page 63 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 63

47     Số người tử vong được đăng ký khai tử
                                  huyện Ân Thi

                                                                                    Đơn vị tính: Người

                                                                 2017          2018          2019


                           TỔNG SỐ                                896           981           961
                           1.  Thị trấn Ân Thi                     35            42            56

                           2.  Xã Phù Ủng                          42            61            57
                           3.  Xã Bắc Sơn                          48            62            43

                           4.  Xã Bãi Sậy                          37            33            42
                           5.  Xã Đào Dương                        67            71            69

                           6.  Xã Tân Phúc                         25            30            23
                           7.  Xã Vân Du                           34            40            37

                           8.  Xã Quang Vinh                       42            30            76
                           9.  Xã Xuân Trúc                        53            71            43
                           10. Xã Hoàng Hoa Thám                   37            59            30

                           11. Xã Quảng Lãng                       46            42            43
                           12. Xã Văn Nhuệ                         39            36            34

                           13. Xã Đặng Lễ                          55            51            43
                           14. Xã Cẩm Ninh                         35            33            34

                           15. Xã Nguyễn Trãi                      43            51            40
                           16. Xã Đa Lộc                           45            39            44

                           17. Xã Hồ Tùng Mậu                      65            46            65
                           18. Xã Tiền Phong                       41            65            35
                           19. Xã Hồng Vân                         37            59            58

                           20. Xã Hồng Quang                       35            31            38

                           21. Xã Hạ Lễ                            35            29            51


                                                             59
   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68