Page 208 - Niên giám thống kê cấp huyện năm 2019
P. 208
141
(Tiếp theo) Số lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp năm 2019 trên địa bàn
phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành công nghiệp
Đơn vị tính: Người
TP. Huyện Huyện Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện
Toàn
Hưng Văn Văn Yên Mỹ Ân Khoái Kim Tiên Phù
tỉnh
Yên Lâm Giang Mỹ Hào Thi Châu Động Lữ Cừ
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và
1
4
.
.
4
6
9
4
9
1
2
7
sản phẩm quang học 6.519 1.826 23 9 395 456
7
4
2
2
7
1
5
2
7
3
5
Sản xuất thiết bị điện 7 2.890 1.019 13 65
8
1
8
1
.
5
.
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được
9
7
5
2
.
7
1
3
phân vào đâu 37 474 245 40 10 1
8
9
5
.
8
1
6
7
.
0
.
2
2
8
0
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác 302 150
2
6
3
176
6
8
7
Sản xuất phương tiện vận tải khác 3.035 29 2.272 351
5
.
.
1
.
6
1
2
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 327 654 687 340 664 423 302 333
3
2
0
5
1
0
9
8
2
8
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 369 152 474 10 4 59 16
3
2
9
3
1
1
6
.
2
5
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc
6
3
8
và thiết bị 41 117 36 60 55 5 40 1 11 2
III. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà
9
7
9
8
0
không khí 9 84 35 8 6 6 7 35 9
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
5
9
7
nóng, hơi nước và điều hoà không khí 8 6 6 7 35 9
8
9
0
4
3
9
8